Có 1 kết quả:

排骨 bài cốt

1/1

bài cốt

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

xương sườn

Từ điển trích dẫn

1. Xương sườn.
2. Gọi đùa người cao và gầy. ◎Như: “tha kí cao thả sấu, nan quái ngoại hào khiếu "bài cốt"” 他既高且瘦, 難怪外號叫排骨.

Bình luận 0